Báo giá làm mái tôn mới nhất năm 2025

Báo giá làm mái tôn mới nhất năm 2025 tại DOHOCO

Trong xây dựng nhà ở, nhà xưởng hay công trình công nghiệp, mái tôn luôn là giải pháp lợp mái phổ biến nhờ giá thành hợp lý, độ bền cao và dễ thi công. Năm 2025, nhu cầu làm mái tôn mớisửa chữa hoặc thay thế mái cũ đang tăng mạnh, kéo theo giá mái tôn và chi phí thi công cũng có nhiều biến động.

Nếu bạn đang tìm kiếm báo giá làm mái tôn mới nhất năm 2025. Bài viết này của DOHOCO sẽ giúp bạn nắm rõ chi phí, các yếu tố ảnh hưởng và kinh nghiệm lựa chọn đơn vị thi công uy tín. 

 

1. Tìm hiểu chi tiết về mái tôn

Mái tôn là vật liệu lợp mái được sản xuất từ thép mạ kẽm, tôn lạnh hoặc tôn mạ màu, có trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt và tuổi thọ cao (10-30 năm tùy loại).

Hiện nay, mái tôn không chỉ dùng trong nhà ở, xưởng sản xuất, kho bãi, siêu thị. Mà còn được ứng dụng cho các công trình dân dụng, thương mại và công nghiệp lớn. 

Một số ưu điểm nổi bật của mái tôn:

  • Độ bền cao, chống ăn mòn, chịu nắng mưa tốt.

  • Thi công nhanh, tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công.

  • Đa dạng màu sắc, kiểu dáng, dễ phối hợp với kiến trúc hiện đại.

  • Khả năng cách nhiệt, cách âm tốt (đặc biệt với tôn cách nhiệt PU, PE).

  • Dễ tháo lắp, bảo trì và thay mới khi cần.

Tìm hiểu chi tiết về mái tôn

>> Xem thêm: Tại sao nên sử dụng tôn Seamlock cho các công trình công nghiệp?

2. Các loại mái tôn phổ biến năm 2025

Tùy theo mục đích sử dụng và ngân sách, bạn có thể chọn 1 trong 4 loại mái tôn sau:

Tôn lạnh:

  • Cấu tạo: thép nền mạ hợp kim nhôm - kẽm.

  • Đặc điểm: Phản xạ nhiệt tốt, chống gỉ sét gấp 4 lần tôn thường.

  • Ứng dụng: mái nhà dân dụng, mái che sân, mái xưởng.

Tôn mạ màu

  • Cấu tạo: nền tôn lạnh được phủ lớp sơn tĩnh điện màu sắc đẹp mắt.

  • Ưu điểm: tính thẩm mỹ cao, bền màu theo thời gian.

  • Thường dùng cho: nhà phố, biệt thự, nhà xưởng hiện đại.

Tôn cánh nhiệt PU/PE

  • Có lớp foam cách nhiệt ở giữa, giúp chống nóng, chống ổn hiệu quả.

  • Giá cao hơn tôn thường nhưng hiệu quả vượt trội trong môi trường nóng ẩm.

Tôn Seamlock/Kliplock

  • Là hệ mái liên kết không vít, chống dột tuyệt đối.

  • Thường dùng cho nhà xưởng lớn, công trình công nghiệp hoặc mái cong.

Tôn Seamlock/Kliplock

>> Xem thêm: Kỹ thuật lợp mái tôn đúng chuẩn cho công trình bền đẹp

3. Báo giá làm mái tôn mới nhất năm 2025

Dưới đây là bảng báo giá mái tôn 2025 được DOHOCO tổng hợp từ các nhà sản xuất và đơn vị thi công uy tín:

Loại mái tôn

Đơn giá vật liệu (VNĐ/m²)

Thi công trọn gói (VNĐ/m²)

Đặc điểm nổi bật

Tôn lạnh mạ kẽm 0.4 – 0.5mm

120.000 – 160.000

280.000 – 330.000

Chống nóng, chống rỉ sét tốt

Tôn mạ màu 0.45 – 0.5mm

150.000 – 180.000

300.000 – 360.000

Bền màu, thẩm mỹ cao

Tôn cách nhiệt PU/PE

230.000 – 290.000

380.000 – 450.000

Cách nhiệt, chống ồn hiệu quả

Tôn Seamlock / Kliplock

250.000 – 320.000

450.000 – 550.000

Không vít, chống dột tuyệt đối

Mái tôn chống nóng cán sóng 5 lớp

280.000 – 350.000

480.000 – 580.000

Cách nhiệt tốt, độ bền cao

Lưu ý: Báo giá trên chưa bao gồm khung xà gồ, vít, keo chống dột, và sẽ thay đổi tùy khu vực, chiều cao mái và loại tôn lựa chọn.

Báo giá làm mái tôn mới nhất năm 2025

>> Xem thêm: Hướng dẫn chống thấm mái tôn giáp tường hiệu quả, chi tiết nhất

4. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá làm mái tôn

Giá làm mái tôn không cố định mà biến động dựa trên nhiều yếu tố kỹ thuật và thị trường:

4.1 Vị trí và độ cao thi công

  • Độ cao: Lợp mái tôn ở tầng 3,4 sẽ có chi phí nhân công cao hơn so với tầng 1 do tính nguy hiểm, khó khăn trong vận chuyển vật liệu và lắp đặt giàn giáo.

  • Địa điểm: Chi phí thi công ở các thành phố lớn thường cao hơn so với các tỉnh lân cận.

4.2 Diện tích và khối lượng công trình

  • Nguyên tắc kinh tế theo quy mô: Diện tích thi công càng lớn ( ví dụ: nhà xưởng> 300m²). Đơn giá trọn gói/m² có xu hương giảm do tiết kiệm được chi phí vận chuyển, quản lý và nhân công.

4.3 Cấu trúc mái và độ dốc

  • Độ dốc mái: Mái có độ dốc cao (mái 2 hoặc 4 mái) phức tạp hơn mái bằng, đòi hỏi kỹ thuật cao hơn, làm tăng chi phí.

  • Phụ kiện: Các chi phí máng xối, diềm mái, ốp nóc, tôn lấy sáng,..Nếu sử dụng vật tư chất lượng cao cũng làm tăng tổng chi phí.

4.4 Thời điểm xây dựng

  • Giá thép và tôn lợp má có thể biến động mạnh theo thị trường nguyên vật liệu.

  • Thi công vào mùa cao điểm (trước Tết, mùa khô) có thể khiến chi phí nhân công tăng nhẹ do nhu cầu cao.

4.5 Uy tín và chất lượng dịch vụ của nhà thầu

  • Các đơn vị uy tín, có kinh nghiệm, cam kết bảo hành lâu dài (từ 5 - 10 năm) và sử dụng vật tư chính hãng, thợ lành nghề thường có báo giá cao hơn 5 - 10% so với các đơn vị giá rẻ. Tuy nhiên, việc này đảm bảo chất lượng, độ bền và tránh các chi phí sửa chữa phát sinh sau này.

Uy tín và chất lượng dịch vụ của nhà thầu

>> Xem thêm: Sơn dầu diềm tôn mái nhà xưởng chuyên nghiệp

5. Đơn vị thi công lợp mái uy tín

DOHOCO tự hào là đơn vị chuyên thiết kế, thi công mái tôn, nhà xưởng và công trình công nghiệp hàng đầu tại Bình Dương, TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Dịch vụ DOHOCO cung cấp: 

  • Thi công mái tôn mới, mái che, mái nhà xưởng, mái chống nóng.

  • Sửa chữa, thay thế, nâng cấp mái tôn cũ.

  • Gia công xà gồ, khung thép, máng xối, ống thoát nước mái.

  • Cung cấp tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn cách nhiệt chính hãng.

Ưu điểm của DOHOCO 

  • Thi công đúng kỹ thuật - bền đẹp - không dột.

  • Đội ngũ kỹ sư, thợ thi công nhiều kinh nghiệm.

  • Tiến độ nhanh, báo giá minh bạch, cam kết đúng vật liệu.

  • Giá cạnh tranh nhất thị trường 2025.

Mọi thông tin xin liên hệ:

————————–

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DOHOCO 

  • Địa chỉ: Số 3-A67, đường NA5, khu dân cư Việt - Sing, Phường Thuận Giao, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Hotline: 0865 959 817
  • Email: dtxddohoco@gmail.com
  • Website: xaydungdohoco.com
  • Facebook: https://www.facebook.com/xaydungdohoco

 

Chia sẻ: